🔍
Search:
XIN LỖI
🌟
XIN LỖI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
남에게 잘못을 하여 마음이 편치 못하고 부끄럽다.
1
ÁY NÁY:
Trong lòng không thoải mái và e ngại vì làm điều sai trái với người khác.
-
2
겸손하게 양해를 구할 때 쓰는 말.
2
XIN LỖI:
Từ dùng khi tìm kiếm sự lượng thứ một cách khiêm tốn.
-
☆☆
Danh từ
-
1
자신의 잘못을 인정하며 용서해 달라고 빎.
1
SỰ XIN LỖI, SỰ CÁO LỖI:
Việc công nhận lỗi lầm của bản thân và cầu mong sự tha thứ.
-
☆☆☆
Thán từ
-
2
가까이 있는 다른 사람을 부를 때 쓰는 말.
2
XIN CHÀO!, XIN LỖI!:
Từ dùng để gọi người khác đang ở gần mình.
-
1
전화 통화에서 상대방을 부를 때 하는 말.
1
A LÔ:
Từ dùng để gọi đối phương đang cùng mình trò chuyện qua điện thoại.
-
Danh từ
-
1
자신의 잘못을 인정하며 용서해 달라고 비는 내용을 적은 글.
1
THƯ XIN LỖI, THƯ CÁO LỖI:
Bài viết ghi lại nội dung công nhận lỗi lầm của mình và cầu mong sự tha thứ.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
죄를 지은 것처럼 몹시 미안하다.
1
XIN LỖI, CẢM THẤY CÓ LỖI:
Rất áy náy như đã gây ra tội.
-
Động từ
-
1
자신의 잘못을 인정하며 용서해 달라고 빌다.
1
XIN LỖI, XIN THỨ LỖI, XIN LƯỢNG THỨ:
Thừa nhận lỗi của bản thân và xin tha thứ.